NGOẠI KHOÁ VÀ CÂU LẠC BỘ
Hoạt động ngoại khóa là các hoạt động nằm ngoài chương trình học chính khóa. Hoạt động ngoại khóa liên quan đến tất cả các hoạt động văn hóa - thể thao - giải trí - xã hội ngoài giờ học trên lớp. Đây là một trong những sân chơi để học sinh tự nguyện tham gia theo nhu cầu, khả năng của bản thân.
THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
Biểu mẫu 09
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT BẮC HÀ – ĐỐNG ĐA
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
... |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
-Xét học bạ -Tốt nghiệp THCS -Học sinh trong độ tuổi quy định |
-Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo quy định -Học sinh chuyển trường phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
-Học sinh đủ điều kiện lên lớp theo quy định -Học sinh chuyển trường phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Theo chương trình giáo dục phổ thông của Bộ GD&ĐT -Kế hoạch giáo dục định hướng phát triển năng lực học sinh(Chương trình nhà trường) |
|
||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. |
-Phối hợp giữa nhà trường và gia đình: Trong việc quản lý, giáo dục toàn diện học sinh. Tổ chức họp CMHS ít nhất 3 lần/năm: Thông báo kết quả học tập và rèn luyện của học sinh -Tin nhắn sổ liên lạc điện tử tên thương hiệu THPT Bắc Hà -Học sinh có thái độ học tập ng hiêm túc, tự giác, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. |
|
||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Tăng cường tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo hỗ trợ các hoạt động học tập, giáo dục đạo đức, giáo dục kỹ năng sống học sinh, hoạt động trải nghiệm học tập, hoạt động ngoại khóa, tham quan, hoạt động trải nghiệm nghề nghiệp. |
|
||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
-Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên: 100% Học lực đạt từ TB trở lên: 100% Sức khỏe: Tốt: 95% Khá: 5% |
-Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên: 100% Học lực đạt từ TB trở lên: 100% Sức khỏe: Tốt: 95% Khá: 5%
|
-Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên: 100% -Đủ điều kiện dự thi TN: 100% Sức khỏe: Tốt: 95% Khá: 5% |
|
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
-100% học sinh có thể lên lớp 11 |
-100% học sinh có thể lên lớp 12 |
-100% học sinh có thể tốt nghiệp THPT |
|
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 1 năm 2023
|
Biểu mẫu 10
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT BẮC HÀ – ĐỐNG ĐA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
Lớp … |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
332 |
192 |
106 |
34 |
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
285 (85.8%) |
159 (82.81%) |
92 (86.8%) |
34 (100%) |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
12 (12.04 %) |
27 (14.1%) |
13 (12.26%) |
0 |
|
3 |
Trung bình ( Đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
7 (2.1 %) |
6 (3.1%) |
1 (2.56%) |
0 |
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
332 |
192 |
106 |
34 |
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
124 (37,35%) |
63 (32.81%) |
41 (38.68%) |
20 (58.82%) |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
154 (46,64%) |
93 (48.44%) |
48 (45.28%) |
13 (38.24%) |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
49 (14.76%) |
31 (16.15%) |
17 (16.04%) |
1 (2.94%) |
|
4 |
Yếu ( Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
5 (1.506%) |
5 (2.6%) |
0 |
0 |
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
42 |
0 |
0 |
42 |
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
42 |
0 |
0 |
42 |
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
38 |
0 |
0 |
38 (90.48%) |
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
172/160 |
101/91 |
53/53 |
11/34 |
|
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
4 |
2 |
2 |
0 |
|
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 1 năm 2023 |
Đỗ Hoàng Ngân
Biểu mẫu 11
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT BẮC HÀ – ĐỐNG ĐA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
13 |
|
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
13 |
1,21 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
5 |
Số phòng học bộ môn |
3 |
|
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
2 |
|
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
3,16 |
|
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
32,8 |
1,21 |
III |
Số điểm trường |
1 |
|
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
1547 |
7,8 |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
360 |
1,82 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích
phòng học (m2) |
520 |
2,63 |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
110 |
0,55 |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
20 |
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
150 |
4,75 |
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
40 |
1,21 |
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp... |
1 |
|
1.2 |
Khối lớp... |
1 |
|
1.3 |
Khối lớp... |
1 |
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp... |
0 |
|
2.2 |
Khối lớp... |
1 |
|
2.3 |
Khối lớp... |
0 |
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
|
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
20 |
|
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
|
1 |
Ti vi |
1 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
4 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
4 |
|
6 |
….. |
16 |
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
4 |
|
5 |
Thiết bị khác... |
4 |
|
.. |
…………… |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
0 |
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
x |
|
x |
|
0,4 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 1 năm 2023 |
Đỗ Hoàng Ngân
Biểu mẫu 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT BẮC HÀ – ĐỐNG ĐA
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
35 |
0 |
7 |
27 |
1 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
30 |
0 |
7 |
23 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lý |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hóa |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sinh |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sử |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Địa |
3 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Văn |
4 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ngoại Ngữ (Tiếng anh) |
3 |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tin |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công nghệ |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Quốc phòng |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
GDCD |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thể dục |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
7 |
0 |
0 |
6 |
1 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 1 năm 2023 |
Đỗ Hoàng Ngân
TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG NHẬT
- Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THCS và đã học Tiếng Nhật
- Phương thức xét tuyển: xét học bạ
Học lực từ khá trở lên
Hạnh kiểm từ khá trở lên
3. Chỉ tiêu tuyển sinh lớp tiếng Nhật: 80 học sinh (01 lớp Ngoại ngữ 1 với 40 học sinh và 01 lớp Ngoại ngữ 2 với 40 học sinh)
4. Môi trường học tập:
- Thời gian học: Chính khóa buổi sáng, tăng cường buổi chiều (Toán 2 ca/tuần, Văn 1 ca/tuần, Tiếng Nhật 1 ca/tuần)
- Đội ngũ giáo viên và chuyên gia: Tâm huyết và giàu kinh nghiệm được đào tạo chính quy từ Nhật Bản và các trường đại học có uy tín, từ Trường chuyên ngoại ngữ, Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN, Trường Đại học Hà Nội, …
- Điều kiện học tập:
◘ Được học với giáo viên người Nhật
◘Được trải nghiệm văn hóa Nhật Bản trong quá trình học tập tại trường: Tìm hiểu nghệ thuật cắm hoa truyền thống Nhật Bản Ikebana, Nghệ thuật gấp giấy Origami, múa truyền thống Yosakoi, mặc Kimono/Yukata, trà đạo Nhật Bản, tìm hiểu Anime, bài hát và phim ảnh Nhật Bản, …
◘ Có cơ hội giao lưu với các trường Đại học Nhật Bản như: Đại học Ngoại ngữ Tokyo, Đại học Osaka, Đại học Hiroshima, …
◘ Có cơ hội tham gia các kỳ thi hùng biện tiếng Nhật để giành các giải thưởng và đi Nhật
◘ Có cơ hội tham gia giao lưu trải nghiệm tại Nhật
5. Học phí: Chính khóa 1.500.000VNĐ/tháng, 50.000VNĐ/ca tăng cường
6. Sách giáo khoa tiếng Nhật
Giảng dạy theo bộ sách giáo khoa Tiếng Nhật của Bộ giáo dục và Đào tạo.
7. Mục tiêu đào tạo: học sinh tốt nghiệp THPT, thi đỗ vào các trường Đại học tại Việt Nam, du học/tu nghiệp tại Nhật bản.
Danh sách các trường đại học có đào tạo Ngôn ngữ Nhật/ Nhật Bản học/ Đông Phương học tại miền Bắc Việt Nam: Trường Đại học ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội, TrườngĐại học Hà Nội, Khoa quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Việt Nhật Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học dân lập Phương Đông, Trường Đại học dân lập Thăng Long, Trường Đại học Ngoại thương, Trường Đại học FPT, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Phenikaa, Trường Đại học Đại Nam, Trường Đại học Hạ Long, Trường Đại học Nguyễn Trãi, Trường Đại học KHXH&NV Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Cao đẳng ngoại ngữ và công nghệ Hà Nội, Trường Đại học CMC.
8. Phụ trách chuyên môn:
Trực tiếp do hiệu trưởng nhà trường: PGS.TS Đỗ Hoàng Ngân (nguyên giảng viên cao cấp Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội)
9. Đơn vị hợp tác đào tạo:
Clef – Viện nghiên cứu phát triển văn hóa, ngôn ngữ và giáo dục
Trường THPT Bắc Hà tuyên dương các em học sinh đỗ Đại học năm 2021
Năm 2021, trường THPT Bắc Hà có 121 em học sinh khối 12, đạt kết quả đỗ tốt nghiệp 100%. Nhà trường tuyên dương các em học sinh đỗ vào các trường Đại học top đầu như : Học viện ngân hàng, Đại học Ngoại thương, Đại học Bách khoa, Đại học Hà Nội, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia …
Xem thêm: Trường THPT Bắc Hà tuyên dương các em học sinh đỗ Đại học năm 2021
TRƯỜNG THPT BẮC HÀ ĐẠT GIẢI NHÌ CUỘC THI TÌM HIỂU KIẾN THỨC PHÁP LUẬT DÀNH CHO HỌC SINH THPT NĂM 2021
Sáng ngày 14 tháng 4 năm 2021, 9 đội thi bao gồm : THPT Kim Liên, THPT Đống Đa, THPT Hoàng Cầu, THPT Phan Huy Chú, THPT Lê Quý Đôn, THPT Quang Trung, THPT Phùng Khắc Khoan, THPT Bắc Hà THPT H.A.S, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên Đống Đa có mặt tại trường THPT Đống Đa để tham dự “ Cuộc thi tìm hiểu kiến thức pháp luật dành cho học sinh THPT năm 2021 “
TRƯỜNG THPT BẮC HÀ CÔNG BỐ DANH SÁCH HỌC BỔNG KHỐI 10 KHÓA 2021-2024 LÊN TỚI GẦN 1 TỶ ĐỒNG
Năm 2021 là một năm đặc biệt, khi thế giới đã trải qua 2 năm liền chống chọi với đại dịch Covid. Tính đến tháng 8/2021, Việt Nam đã có hơn 250.000 người nhiễm Covid-19. Nhận thức được sức ảnh hưởng, tác động của đại dịch lên toàn xã hội,
Xem thêm: TRƯỜNG THPT BẮC HÀ CÔNG BỐ DANH SÁCH HỌC BỔNG KHỐI 10 KHÓA 2021-2024 LÊN TỚI GẦN 1 TỶ ĐỒNG